Ý kiến thăm dò
Liên kết Website
Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
101 | 1.011445.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | ||
102 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |||
103 | 1.011443.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
104 | 1.011442.000.00.00.H56 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
105 | 1.011441.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
106 | 1.011402.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | ||
107 | 1.011401.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | ||
108 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | ||
109 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | ||
110 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | ||
111 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
112 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | ||
113 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||
114 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||
115 | 1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | ||
116 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | ||
117 | 1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | ||
118 | 1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | ||
119 | 1.010805.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | ||
120 | 1.010783.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | ||
121 | 1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | ||
122 | 1.010778.000.00.00.H56 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | ||
123 | 1.010777.000.00.00.H56 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | ||
124 | 1.010772.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | ||
125 | 1.010856 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |